Xác định độ ưu tiên công việc Xác định độ ưu tiên công việc, liệt kê theo thứ tự giảm dần của độ ưu tiên Những việc cần làm ngay, có deadline tính bằng vài giờ hoặc dưới 24 tiếng (1 ngày) Những việc liên quan tới nhóm khác, người khác ngoài dự án mình đang tham gia Những việc liên quan tới người khác trong nhóm của mình Những việc của bản thân có deadline nhỏ hơn tính bằng đơn vị ngày (2+ ngày) Công việc nội bộ không ảnh hưởng nhiều tới tiến độ dự án: training, phổ biến quy định, nghiệp vụ, review kết quả
Jan 18, 2011
Xac dinh do uu tien cua cong viec
Jan 17, 2011
Tieng Nhat business
Sửa Tiếng Nhật Sửa thành thể viết tắt: ○○○の成果物を1月14日に送付した。 ○○○様からのレビュー結果を待っている。 ○○○の成果物を1月14日に送付済み。 ○○○様からのレビュー結果待ち。 レビュー結果に従い、バッチのUT結果を修正している レビュー結果に従い、バッチのUT結果を修正中 早速にファイルを送付して頂き、ありがとうございました。 ⇒早速、ファイルの送付をありがとうございます。 (Không nên dùng ました trong trường hợp này) 何か不明点があれば、また連絡いたします。 ⇒もしご不明な点がありましたら、お知らせください # Hay dùng, lịch sự hơn ご連絡下さい ⇒もしご不明な点がありましたら、ご一報下さい # Điệu hơn ⇒もしご不明な点がありましたら、ご連絡下さい # Trung lập, hay dùng nhất ありましたら chứ không phải là あれば。 Google: 不明点があれば 不明点がありましたら
Subscribe to:
Posts (Atom)